TÊN TRÂM ANH CÓ Ý NGHĨA GÌ
-

Bạn đang xem: Tên trâm anh có ý nghĩa gì
Bộ 118 竹 trúc <12, 18> 簪簪 trâmzān, zǎn(Danh) Trâm cài đầu. ◎Như: trừu trâm 抽簪 rút trâm ra (nghĩa bóng: bỏ quan về). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thập Nhất nương nãi thoát kim thoa nhất cổ tặng chi, Phong diệc trích kế thượng lục trâm vi báo 十一娘乃脫金釵一股贈之, 封亦摘髻上綠簪為報 (Phong Tam nương 封三娘) Cô Mười Một bèn rút một cành thoa vàng đưa tặng, Phong (nương) cũng lấy cây trâm biếc ở trên mái tóc để đáp lễ.(Phó) Nhanh, mau, vội. ◇Dịch Kinh 易經: Vật nghi bằng hạp trâm 勿疑朋盍簪 (Dự quái 豫卦) Đừng nghi ngờ thì bạn bè mau lại họp đông.(Động) Cài, cắm. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: Thần liêu trâm hoa nhập nội yến hội 臣僚簪花入內宴會 (Phong tục 風俗) Các quan giắt hoa trên đầu vào đại nội dự tiệc.(Động) Nối liền, khâu dính vào.1. <簪纓> trâm anh
簪 có 18 nét, bộ trúc: tre trúc(118)簮 có 18 nét, bộ trúc: tre trúc(118)臢 có 23 nét, bộ nhục: thịt(130)
Xem thêm: Guide Garen Mùa 10: Bảng Ngọc Bổ Trợ, Cách Lên Bảng Bổ Trợ Cho Garen Mùa 11
Bộ 85 水 thủy <5, 8> 泱泱 ương, anhyāng, yǎng(Tính) Ngùn ngụt, khí mây ùn lên.(Tính) Sâu thẳm, mông mênh. ◎Như: ương ương 泱泱: (1) Sâu, rộng (nước). (2) To, lớn. § Thường dùng nói về âm thanh. (3) Khí mây ùn ùn.Một âm là anh. § Thông anh 英.
Xem thêm: Hình Ảnh Nóng Bỏng Gái Đẹp Không Mặc Quần Áo Lộ Hàng Cực Ngon!
泱 có 8 nét, bộ thuỷ: nước(85)英 có 9 nét, bộ thảo: cỏ(140)婴 có 11 nét, bộ nữ: nữ giới, con gái, đàn bà(38)瑛 có 13 nét, bộ ngọc: đá quý, ngọc(96)嘤 có 14 nét, bộ khẩu: cái miệng(30)撄 có 14 nét, bộ thủ: tay(64)缨 có 14 nét, bộ mịch: sợi tơ nhỏ(120)罂 có 14 nét, bộ phẫu: đồ sành(121)樱 có 15 nét, bộ mộc: gỗ, cây cối(75)璎 có 15 nét, bộ ngọc: đá quý, ngọc(96)甇 có 15 nét, bộ ngõa: ngói(98)甇 có 15 nét, bộ ngõa: ngói(98)瘿 có 16 nét, bộ nạch: bệnh tật(104)鹦 có 16 nét, bộ điểu: con chim(196)霙 có 17 nét, bộ vũ: mưa(173)嬰 có 17 nét, bộ nữ: nữ giới, con gái, đàn bà(38)甖 có 19 nét, bộ ngõa: ngói(98)嚶 có 20 nét, bộ khẩu: cái miệng(30)攖 có 20 nét, bộ thủ: tay(64)罌 có 20 nét, bộ phẫu: đồ sành(121)櫻 có 21 nét, bộ mộc: gỗ, cây cối(75)瓔 có 21 nét, bộ ngọc: đá quý, ngọc(96)癭 có 22 nét, bộ nạch: bệnh tật(104)纓 có 23 nét, bộ mịch: sợi tơ nhỏ(120)鸚 có 28 nét, bộ điểu: con chim(196)